|  | [nói thẳng] | 
|  |  | to speak directly to somebody | 
|  |  | Có chuyện gì cứ nói thẳng với tôi cũng được | 
|  | If you have anything to say, just speak directly to me | 
|  |  | Tôi nói thẳng với ông chủ chứ chẳng cần thông qua phòng tổ chức | 
|  | I bypassed the personnel department and spoke directly to the boss | 
|  |  | Hắn nói thẳng với cô ta những gì hắn nghĩ vỠcô ta | 
|  | He told her to her face what he thought of her | 
|  |  | xem nói thẳng nói tháºt | 
|  |  | Tôi đã nói thẳng cho ông ấy biết tôi nghĩ gì | 
|  | I told him plainly/frankly what I thought | 
|  |  | (nói thẳng ra là..) to be honest; honestly; frankly | 
|  |  | Nói thẳng ra là tôi không biết phải làm gì lúc này | 
|  | To be honest, I don't know what to do these days; I honestly don't know what to do these days |